Topic outline

  • COURSE INFORMATION

    Mô tả học phần (Course description):
    Học phần giúp trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản/chuyên sâu về những kiến thức căn bản tiếng Anh và kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh tương đương trình độ A2 theo khung tham chiếu châu Âu (CEFR); một số từ vựng phục vụ cho giao tiếp hàng ngày; các điểm ngữ pháp căn bản như  từ loại, thì và một số mẫu câu đơn giản khác.
    Đồng thời học phần cũng nhằm rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng đọc hiểu và xác định được ý chính và ý chi tiết của các bài đọc có chủ đề quen thuộc trong giao tiếp hàng ngày; nghe hiểu ý chính và ý chi tiết các bài đàm thoại và độc thoại; nói về các chủ đề quen thuộc trong giao tiếp hàng ngày sử dụng các cấu trúc câu đơn giản và một số từ vựng liên quan đến các chủ đề; viết một lá thư, một câu chuyện có độ dài khoảng 100 từ, và những dạng bài viết ngắn (lời nhắn, bưu thiếp khoảng 35-45 từ) sử dụng từ vựng, cấu trúc câu đơn giản và dấu câu; học được các kỹ năng làm bài thi từ trình độ A1-B1 theo khung tham chiếu châu Âu (CEFR).
    Học phần cũng giúp hình thành cho sinh viên thái độ và nhận thức đúng đắn về biết thêm cách giao tiếp bằng tiếng Anh qua các mẫu câu đàm thoại hàng ngày và sử dụng một số thủ thuật trong giao tiếp như hỏi xác định lại thông tin; rèn luyện được một số kỹ năng mềm cơ bản như: kỹ năng trình bày trước lớp, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng ghi chú ý chính để thuyết trình và đàm thoại, kỹ năng làm việc nhóm và kỹ năng lắng nghe người khác.
    Kết quả học tập của học phần (Course learning outcomes):
    Sau khi hoàn thành học phần này, sinh viên có thể:

     

    Chuẩn đầu ra của học phần

    Đáp ứng CĐR của CTĐT

    Trình độ năng lực

    TUA

    Về kiến thức:

    1.  

    Áp dụng những kiến thức căn bản tiếng Anh và kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh tương đương trình độ A2 theo khung tham chiếu châu Âu (CEFR) vào chủ đề sinh hoạt hằng ngày.

     

    1,3

    TUA

    1.  

    Phân tích được các điểm ngữ pháp căn bản như từ loại, thì và một số mẫu câu đơn giản khác.

     

    3,6

    UA

    1.  

    Áp dụng được thêm một số từ vựng phục vụ cho giao tiếp hàng ngày.

     

    1,3

    UA

    1.  

    Nhớ cách phát âm một số âm trong tiếng Anh

     

    1,3

    UA

    Về kỹ năng (bao gồm kỹ năng chuyên môn và kỹ năng mềm)

    1.  

    Phân tích được ý chính và ý chi tiết của các bài đọc có chủ đề quen thuộc trong giao tiếp hàng ngày.

     

    2, 4

    TUA

    1.  

    Phân tích ý chính và ý chi tiết các bài đàm thoại và độc thoại.

     

    2,4

    TUA

    1.  

    Áp dụng các kiến thức đã học để nói về các chủ đề quen thuộc trong giao tiếp hàng ngày sử dụng các cấu trúc câu đơn giản và một số từ vựng liên quan đến các chủ đề.

     

    3, 6

    TUA

    1.  

    Áp dụng viết một lá thư, một câu chuyện có độ dài khoảng 100 từ, và những dạng bài viết ngắn (lời nhắn, bưu thiếp khoảng 35-45 từ) sử dụng từ vựng, cấu trúc câu đơn giản và dấu câu.

     

    3, 6

    TUA

    1.  

    Nhớ các mẫu câu đàm thoại hàng ngày bằng tiếng Anh và áp dụng một số thủ thuật trong giao tiếp để xác định lại thông tin.

     

    3,6

    TUA

    1.  

    Áp dụng được các kỹ năng làm bài thi từ trình độ A1-B1 theo khung tham chiếu châu Âu (CEFR).

     

    1, 3

    TUA

    Về thái độ:

         11.

    Tiếp thu kiến thức và phản hồi với giáo viên và các bạn cùng lớp.

     

    2,3

    TU

         12.

    Coi trọng bạn bè và giáo viên cùng lớp.

     

    1

    TU

         13.

    Áp dụng một số kỹ năng mềm cơ bản như: kỹ năng trình bày trước lớp, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng ghi chú ý chính để thuyết trình và đàm thoại, kỹ năng làm việc nhóm và kỹ năng lắng nghe người khác.

     

    3, 4, 6

    UA